Các đặc tính tổng quát
+ Giám sát và điều khiển hoạt động qua cổng giao tiếp
+ Chức năng tiết kiệm năng lượng ENA
+ Chức năng bảo vệ an toàn PWR
+ Chức năng riêng cho điều khiển hệ thống máy bơm và quạt:
- Bộ điều chỉnh PI
- Nhận biết được tốc độ quay hiện tại của rô tơ để có quá trình khởi động thích hợp
- Card điều khiển chuyển mạch hệ thống máy bơm
+ Đã cài sẵn các thông số ngầm định để có thể khởi động ngay lập tức sau khi lắp đặt
+ Có thể cài đặt lại thông số theo yêu cầu một cách đơn giản qua màn hình tích hợp sẵn hoặc phần mềm PowerSuite
+ Các giải pháp triệt sóng hài: Lọc nguồn, bộ lọc nhiễu bổ xung...
+ Bộ lọc EMC tích hợp cho các biến tần công suất từ 7,5kW (200/240VAC) và đến 630kW (380/480VAC)
+ Tích hợp hình thức giao tiếp kiểu Modbus, CANopen, lonworks, BACnet, Metasys N2, Apogee FLN
Mô tả sản phẩm
Biến tần Altivar Easy 610 dùng cho động cơ 3 pha 380…415V công suất từ 0.75kW/1.04HP đến 160 kW/222HP
Biến tần Altivar Easy 610 giúp cải thiện hiệu suất máy và giảm chi phí vận hành bằng cách tối ưu năng lượng tiêu thụ và tăng sự tiện lợi cho người sử dụng.
Biến tần có sẵn cổng truyền thông cho phép dễ dàng tích hợp vào hệ thống tự động hóa.
Biến tần Altivar Easy 610 có các chân điều khiển (I/O) có thể cài đặt nhiều chức năng, đáp ứng nhu cầu của các ứng dụng chuyên biệt.
Biến tần được thiết kế theo tiêu chí plug & play, với các bộ thông số được cài đặt sẵn tùy theo ứng dụng cụ thể, nhờ đó tiết kiệm thời gian điều khiển và vận hành.
Biến tần Altivar Easy 610 có thể dùng cho động cơ công suất từ 0.75...160 kW/1...216 HP điện áp 3 pha 380 đến 415 V.
Biến tần Altivar Easy 610 có 2 chế độ vận hành.
Tải nhẹ - Normal duty (ND): chế độ chuyên dụng cho các ứng dụng yêu cầu quá tải thấp (quá tải 110% trong 60 s hay 120% trong 20 s) với động cơ công suất nhỏ hơn hoặc bằng công suất biến tần
■ Tải nặng - Heavy duty (HD): chế độ chuyên dụng cho các ứng dụng yêu cầu quá tảI cao (quá tải 150% trong 60 s) vớI động cơ công suất nhỏ hơn công suất biến tần 1 cấp
Hai chế độ vận hành trên cho phép Altivar Easy 610 phù hợp với cả loại tải có moment biến thiên và moment không đổi, ví dụ như bơm, quạt, máy nén, băng tải
Bảng mã Biến tần Altivar Easy 610 ATV610 3P 380V
Động cơ | Nguồn cấp | ||||||||||
Công suất động cơ (1) | Dòng ngõ vào tối đa (2) |
Công suất biểu kiến | Dòng ngắn mạch nguồn tối đa Isc - |
Dòng định mức biến tần(1) |
Dòng quá tải biến tần trong 60s |
Mã hàng | Khối lượng | Kích thước (mm) / bao gồm EMC plate | |||
ND: Normal duty (3) | Ứng với điện áp | ||||||||||
HD: Heavy duty (4) | 380 V | 415 V | 415 V | ||||||||
kW | HP | A | A | kVA | kA | A | A | kg/lb | |||
ND | 0.75 | 1 | 3.1 | 2.9 | 2.1 | 5 | 2.2 | 2.4 | ATV610U07N4 | 2.400/ | 145x297 x 203 |
HD | 0.37 | 0.5 | 1.7 | 1.5 | 1.1 | 5 | 1.5 | 2.3 | 5.291 | 145x350 x 203 | |
ND | 1.5 | 2 | 5.7 | 5.3 | 3.8 | 5 | 4 | 4.4 | ATV610U15N4 | 2.400/ | 145 x 297 x 203 |
HD | 0.75 | 1 | 3.1 | 2.8 | 2 | 5 | 2.2 | 3.3 | 5.291 | 145 x 350 x 203 | |
ND | 2.2 | 3 | 7.8 | 7.1 | 5.1 | 5 | 5.6 | 6.2 | ATV610U22N4 | 2.400/ | 145 x 297 x 203 |
HD | 1.5 | 2 | 5.6 | 5.1 | 3.7 | 5 | 4 | 6 | 5.291 | 145 x 350 x 203 | |
ND | 3 | 4 | 10.1 | 9.2 | 6.6 | 5 | 7.2 | 7.9 | ATV610U30N4 | 2.400/ | 145 x 297 x 203 |
HD | 2.2 | 3 | 7.6 | 7 | 5 | 5 | 5.6 | 8.4 | 5.291 | 145 x 350 x 203 | |
ND | 4 | 5 | 8.8 | 8.5 | 6.1 | 5 | 9.3 | 10.2 | ATV610U40N4 | 4.000/ | 145 x 297 x 203 |
HD | 3 | 4 | 7.2 | 6.7 | 4.8 | 5 | 7.2 | 10.8 | 8.818 | 145 x 350 x 203 | |
ND | 5.5 | 7.5 | 11.6 | 11 | 7.9 | 22 | 12.7 | 14 | ATV610U55N4 | 4.100/ | 145 x 297 x 203 |
HD | 4 | 5 | 8.9 | 8.6 | 6.2 | 22 | 9.3 | 14 | 9.039 | 145 x 350 x 203 | |
ND | 7.5 | 10 | 14.7 | 13.7 | 9.9 | 22 | 15.8 | 17.4 | ATV610U75N4 | 4.100/ | 145 x 297 x 203 |
HD | 5.5 | 7.5 | 11.3 | 10.7 | 7.7 | 22 | 12.7 | 19.1 | 9.039 | 145 x 350 x 203 | |
ND | 11 | 15 | 22 | 20.7 | 14.9 | 22 | 23.5 | 25.9 | ATV610D11N4 | 7.200/ | 171 x 360 x 233 |
HD | 7.5 | 10 | 16.4 | 15.7 | 11.3 | 22 | 16.5 | 24.8 | 15.873 | 171 x 423 x 233 | |
ND | 15 | 20 | 29.4 | 27.7 | 19.9 | 22 | 31.7 | 34.9 | ATV610D15N4 | 7.200/ | 171 x 360 x 233 |
HD | 11 | 15 | 23 | 21.9 | 15.7 | 22 | 23.5 | 35.3 | 15.873 | 171 x 423 x 233 | |
ND | 18.5 | 25 | 37.2 | 35.2 | 25.3 | 22 | 39.2 | 43.1 | ATV610D18N4 | 13.300/ | 211 x 495 x 232 |
HD | 15 | 20 | 31.6 | 30.3 | 21.8 | 22 | 31.7 | 47.6 | 29.321 | 211 x 580 x 232 | |
ND | 22 | 30 | 41.9 | 39 | 28 | 22 | 46.3 | 50.9 | ATV610D22N4 | 13.900/ | 211 x 495 x 232 |
HD | 18.5 | 25 | 36 | 33.8 | 24.3 | 22 | 39.2 | 58.8 | 30.644 | 211 x 580 x 232 | |
ND | 30 | 40 | 62.5 | 59.7 | 42.9 | 22 | 61.5 | 67.7 | ATV610D30N4 | 26.100/ | 226 x 613 x 271 |
HD | 22 | 30 | 49.7 | 46.3 | 33.3 | 22 | 46.3 | 69.5 | 57.541 | 226 x 706 x 271 | |
ND | 37 | 50 | 76.6 | 72.9 | 52.4 | 22 | 74.5 | 82 | ATV610D37N4 | 26.800/ | 226 x 613 x 271 |
HD | 30 | 40 | 65.8 | 61.8 | 44.4 | 22 | 59.6 | 89.4 | 59.084 | 226 x 706 x 271 | |
ND | 45 | 60 | 92.9 | 88.3 | 63.5 | 22 | 88 | 97 | ATV610D45N4 | 26.800/ | 226 x 613 x 271 |
HD | 37 | 50 | 80.5 | 75.8 | 54.5 | 22 | 74.5 | 112 | 59.084 | 226 x 706 x 271 | |
ND | 55 | 75 | 111.5 | 105.6 | 75.9 | 22 | 106 | 117 | ATV610D55N4 | 53.700/ | 290 x 762 x 323 |
HD | 45 | 60 | 95.9 | 91.2 | 65.6 | 22 | 88 | 132 | 118.388 | 290 x 922 x 323 | |
ND | 75 | 100 | 147.9 | 139 | 99.9 | 22 | 145 | 160 | ATV610D75N4 | 53.700/ | 290 x 762 x 323 |
HD | 55 | 75 | 115.8 | 110 | 79.1 | 22 | 106 | 159 | 118.388 | 290 x 922 x 323 | |
ND | 90 | 125 | 177.8 | 168.5 | 121.1 | 50 | 173 | 190 | ATV610D90N4 | 53.700/ | 290 x 762 x 323 |
HD | 75 | 100 | 155.8 | 149.1 | 107.2 | 50 | 145 | 218 | 118.388 | 290 x 922 x 323 | |
ND | 110 | 149 | 201 | 165 | 118.6 | 50 | 211 | 232 | ATV610C11N4 | 82.000/ | 320 x 853 x 390 |
HD | 90 | 125 | 170 | 160 | 115 | 50 | 173 | 260 | 180.779 | 320x1159x 390 | |
ND | 132 | 178 | 237 | 213 | 153.1 | 50 | 250 | 275 | ATV610C13N4 | 82.000/ | 320 x853x 390 |
HD | 110 | 149 | 201 | 188 | 135.1 | 50 | 211 | 317 | 180.779 | 320 x1159x 390 | |
ND | 160 | 216 | 284 | 261 | 187.6 | 50 | 302 | 332 | ATV610C16N4 | 82.000/ | 320 x 853 x 390 |
HD | 132 | 178 | 237 | 224 | 161 | 50 | 250 | 375 | 180.779 | 320 x1159 x 390 | |
(1) Các giá trị này ứng với tần số sóng mang là 4 kHz cho biến tần nhỏ hơn ATV610D45N4, 2.5 kHz cho ATV610D55N4...C16N4 trong trạng thái hoạt động liên tục. Tần số sóng mang có thể cài từ 2…12 kHz cho biến tần nhỏ hơn ATV610D45N4, hoặc từ 1…8 kHz cho ATV610D55N4...C16N4. Trên 2.5 hoặc 4 kHz (tùy theo công suất), biến tần tự động giảm tần số sóng mang khi nhiệt độ biến tần tăng cao. Để hoạt động với tần số sóng mang cao hơn định mức, cần quan tâm đến sự suy giảm công suất (xem đặc tuyến suy giảm công suất trên trang web của chúng tôi). (2) Giá trị thông dụng được tính ứng với công suất động cơ và dòng ngắn mạch nguồn tối đa (maximum prospective line Isc).. (3) Giá trị ứng vớI chế độ tảI nhẹ (quá tảI đến 110 % trong 60 s hoặc 120% trong 20 s). (4) Giá trị ứng vớI chế độ tảI nặng (quá tảI đến 150 % trong 60 s). |
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP ANH QUÂN
Địa chỉ: Số 55B ngõ 30 Phan Đình Giót, P Phương Liệt, Q Thanh Xuân, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.62532575
Hotline: 0988906030