Biến tần Schneider Altivar610 3P 380V ND 7.5KW ATV610U75N4 (Model: )

0 Đánh giá / Thêm đánh giá
Lượt xem: 1156

  

Các đặc tính tổng quát

+ Giám sát và điều khiển hoạt động qua cổng giao tiếp

+ Chức năng tiết kiệm năng lượng ENA

+ Chức năng bảo vệ an toàn PWR

+ Chức năng riêng cho điều khiển hệ thống máy bơm và quạt:

- Bộ điều chỉnh PI

- Nhận biết được tốc độ quay hiện tại của rô tơ để có quá trình khởi động thích hợp

- Card điều khiển chuyển mạch hệ thống máy bơm

+ Đã cài sẵn các thông số ngầm định để có thể khởi động ngay lập tức sau khi lắp đặt

+ Có thể cài đặt lại thông số theo yêu cầu một cách đơn giản qua màn hình tích hợp sẵn hoặc phần mềm PowerSuite

+ Các giải pháp triệt sóng hài: Lọc nguồn, bộ lọc nhiễu bổ xung...

+ Bộ lọc EMC tích hợp cho các biến tần công suất từ 7,5kW (200/240VAC) và đến 630kW (380/480VAC)

+ Tích hợp hình thức giao tiếp kiểu Modbus, CANopen, lonworks, BACnet, Metasys N2, Apogee FLN

Mô tả sản phẩm

Biến tần Altivar Easy 610 dùng cho động cơ 3 pha 380…415V công suất từ 0.75kW/1.04HP đến 160 kW/222HP

Biến tần Altivar Easy 610 giúp cải thiện hiệu suất máy và giảm chi phí vận hành bằng cách tối ưu năng lượng tiêu thụ và tăng sự tiện lợi cho người sử dụng.

Biến tần có sẵn cổng truyền thông cho phép dễ dàng tích hợp vào hệ thống tự động hóa.

Biến tần Altivar Easy 610 có các chân điều khiển (I/O) có thể cài đặt nhiều chức năng, đáp ứng nhu cầu của các ứng dụng chuyên biệt.

Biến tần được thiết kế theo tiêu chí plug & play, với các bộ thông số được cài đặt sẵn tùy theo ứng dụng cụ thể, nhờ đó tiết kiệm thời gian điều khiển và vận hành.

Biến tần Altivar Easy 610 có thể dùng cho động cơ công suất từ 0.75...160 kW/1...216 HP điện áp 3 pha 380 đến 415 V.

Biến tần Altivar Easy 610 có 2 chế độ vận hành.
Tải nhẹ - Normal duty (ND): chế độ chuyên dụng cho các ứng dụng yêu cầu quá tải thấp (quá tải 110% trong 60 s hay 120% trong 20 s) với động cơ công suất nhỏ hơn hoặc bằng công suất biến tần
■   Tải nặng - Heavy duty (HD): chế độ chuyên dụng cho các ứng dụng yêu cầu quá tảI cao (quá tải 150% trong 60 s) vớI động cơ công suất nhỏ hơn công suất biến tần 1 cấp
Hai chế độ vận hành trên cho phép Altivar Easy 610 phù hợp với cả loại tải có moment biến thiên và moment không đổi, ví dụ như bơm, quạt, máy nén, băng tải

Ứng dụng tiêu biểu trong các ngành công nghiệp
Nước và xử lý nước thải
■ Bơm nước cấp
■ Bơm tăng áp
■ Bơm đẩy
■ Bơm gió rửa lọc
Dầu khí
■ Bơm tuần hoàn
■ Bơm thoát nước
■ Bơm chuyển dầu
Ửng dụng bơm quạt trong các lĩnh vực Điều khiển quy trình và máy móc
■ Hệ thống quạt làm mát
■ Bơm tuần hoàn
■ Quạt làm mát
■ Quạt hút
■ Máy nén
■ Băng tải
Quản lý tòa nhà
■ Quạt
■ Bơm tuần hoàn

 

Bảng mã Biến tần Altivar Easy 610 ATV610 3P 380V

Động cơ Nguồn cấp        
Công suất động cơ (1) Dòng ngõ vào
tối đa (2)
Công suất biểu kiến Dòng ngắn mạch
nguồn tối đa Isc
-
Dòng
định mức
biến tần(1)
Dòng
quá tải
biến tần
trong 60s
Mã hàng Khối lượng Kích thước (mm) / bao gồm EMC plate
ND: Normal duty (3) Ứng với điện áp  
HD: Heavy duty (4) 380 V 415 V 415 V
  kW HP A A kVA kA A A kg/lb  
ND 0.75 1 3.1 2.9 2.1 5 2.2 2.4 ATV610U07N4 2.400/ 145x297 x 203
HD 0.37 0.5 1.7 1.5 1.1 5 1.5 2.3 5.291 145x350 x 203
ND 1.5 2 5.7 5.3 3.8 5 4 4.4 ATV610U15N4 2.400/ 145 x 297 x 203
HD 0.75 1 3.1 2.8 2 5 2.2 3.3 5.291 145 x 350 x 203
ND 2.2 3 7.8 7.1 5.1 5 5.6 6.2 ATV610U22N4 2.400/ 145 x 297 x 203
HD 1.5 2 5.6 5.1 3.7 5 4 6 5.291 145 x 350 x 203
ND 3 4 10.1 9.2 6.6 5 7.2 7.9 ATV610U30N4 2.400/ 145 x 297 x 203
HD 2.2 3 7.6 7 5 5 5.6 8.4 5.291 145 x 350 x 203
ND 4 5 8.8 8.5 6.1 5 9.3 10.2 ATV610U40N4 4.000/ 145 x 297 x 203
HD 3 4 7.2 6.7 4.8 5 7.2 10.8 8.818 145 x 350 x 203
ND 5.5 7.5 11.6 11 7.9 22 12.7 14 ATV610U55N4 4.100/ 145 x 297 x 203
HD 4 5 8.9 8.6 6.2 22 9.3 14 9.039 145 x 350 x 203
ND 7.5 10 14.7 13.7 9.9 22 15.8 17.4 ATV610U75N4 4.100/ 145x 297 x 203
HD 5.5 7.5 11.3 10.7 7.7 22 12.7 19.1 9.039 145x 350 x 203
ND 11 15 22 20.7 14.9 22 23.5 25.9 ATV610D11N4 7.200/ 171 x 360 x 233
HD 7.5 10 16.4 15.7 11.3 22 16.5 24.8 15.873 171 x 423 x 233
ND 15 20 29.4 27.7 19.9 22 31.7 34.9 ATV610D15N4 7.200/ 171 x 360 x 233
HD 11 15 23 21.9 15.7 22 23.5 35.3 15.873 171 x 423 x 233
ND 18.5 25 37.2 35.2 25.3 22 39.2 43.1 ATV610D18N4 13.300/ 211 x 495 x 232
HD 15 20 31.6 30.3 21.8 22 31.7 47.6 29.321 211 x 580 x 232
ND 22 30 41.9 39 28 22 46.3 50.9 ATV610D22N4 13.900/ 211 x 495 x 232
HD 18.5 25 36 33.8 24.3 22 39.2 58.8 30.644 211 x 580 x 232
ND 30 40 62.5 59.7 42.9 22 61.5 67.7 ATV610D30N4 26.100/ 226 x 613 x 271
HD 22 30 49.7 46.3 33.3 22 46.3 69.5 57.541 226 x 706 x 271
ND 37 50 76.6 72.9 52.4 22 74.5 82 ATV610D37N4 26.800/ 226 x 613 x 271
HD 30 40 65.8 61.8 44.4 22 59.6 89.4 59.084 226 x 706 x 271
ND 45 60 92.9 88.3 63.5 22 88 97 ATV610D45N4 26.800/ 226 x 613 x 271
HD 37 50 80.5 75.8 54.5 22 74.5 112 59.084 226 x 706 x 271
ND 55 75 111.5 105.6 75.9 22 106 117 ATV610D55N4 53.700/ 290 x 762 x 323
HD 45 60 95.9 91.2 65.6 22 88 132 118.388 290 x 922 x 323
ND 75 100 147.9 139 99.9 22 145 160 ATV610D75N4 53.700/ 290 x 762 x 323
HD 55 75 115.8 110 79.1 22 106 159 118.388 290 x 922 x 323
ND 90 125 177.8 168.5 121.1 50 173 190 ATV610D90N4 53.700/ 290 x 762 x 323
HD 75 100 155.8 149.1 107.2 50 145 218 118.388 290 x 922 x 323
ND 110 149 201 165 118.6 50 211 232 ATV610C11N4 82.000/ 320 x 853 x 390
HD 90 125 170 160 115 50 173 260 180.779 320x1159x 390
ND 132 178 237 213 153.1 50 250 275 ATV610C13N4 82.000/ 320 x853x 390
HD 110 149 201 188 135.1 50 211 317 180.779 320 x1159x 390
ND 160 216 284 261 187.6 50 302 332 ATV610C16N4 82.000/ 320 x 853 x 390
HD 132 178 237 224 161 50 250 375 180.779 320 x1159 x 390
(1)   Các giá trị này ứng với tần số sóng mang là 4 kHz cho biến tần   nhỏ hơn ATV610D45N4, 2.5 kHz cho   ATV610D55N4...C16N4
trong trạng thái hoạt động liên tục. Tần số sóng mang có thể cài từ 2…12 kHz cho biến tần nhỏ hơn ATV610D45N4, hoặc từ 1…8 kHz cho ATV610D55N4...C16N4. Trên 2.5 hoặc 4 kHz (tùy theo công suất), biến tần tự động giảm tần số sóng mang khi nhiệt độ biến tần tăng cao. Để hoạt động với tần số sóng mang cao hơn định mức, cần quan tâm đến sự suy giảm công suất (xem đặc tuyến suy giảm công suất trên trang web của chúng tôi).
(2) Giá trị thông dụng được tính ứng với công suất động cơ và dòng ngắn mạch nguồn tối đa (maximum prospective line Isc)..
(3) Giá trị ứng vớI chế độ tảI nhẹ   (quá tảI đến 110 % trong 60 s hoặc 120% trong 20 s).
(4) Giá trị ứng vớI chế độ tảI nặng (quá tảI đến 150 % trong 60 s).
Bình luận
Viết bình luận cho sản phẩm này!
Tên
E-mail
Vui lòng viết bình luận
Đánh giá sản phẩm
Copyright www.webdesigner-profi.de

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP ANH QUÂN

Địa chỉ: Số 55B ngõ 30 Phan Đình Giót, P Phương Liệt, Q Thanh Xuân, TP Hà Nội

Điện thoại: 024.62532575

Hotline: 0988906030

Mail: phuong.na@iaq.vn    phuongautomag@gmail.com